Ý nghĩa của từ hoảng hốt là gì:
hoảng hốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hoảng hốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoảng hốt mình

1

30 Thumbs up   15 Thumbs down

hoảng hốt


Sợ và luống cuống.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

19 Thumbs up   10 Thumbs down

hoảng hốt


Chỉ tình trạng sợ sệt, vội vã, cuống quýt
animehatsunemiku50@ - 00:00:00 UTC 8 tháng 9, 2018

3

9 Thumbs up   13 Thumbs down

hoảng hốt


Sợ và luống cuống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

9 Thumbs up   13 Thumbs down

hoảng hốt


Lo sợ và luống cuống
PhanDuyChinh - 00:00:00 UTC 7 tháng 10, 2015

5

5 Thumbs up   12 Thumbs down

hoảng hốt


Sợ và luống cuống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoảng hốt". Những từ có chứa "hoảng hốt" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . hoạt họa sinh hoạt hoạt động họa thu ho [..]
Nguồn: vdict.com

6

7 Thumbs up   14 Thumbs down

hoảng hốt


sợ hãi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 12, 2013





<< tố tụng hung tợn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa